Từ điển Thiều Chửu
文 - văn/vấn
① Văn vẻ, như văn thạch 文石 vân đá (đá hoa). ||② Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn. ||③ Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字. ||④ Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hoá mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn, như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v. ||⑤ Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn, như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v. ||⑥ Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hoà nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v. ||⑦ Phép luật, như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan. ||⑧ Ðồng tiền, như nhất văn 一文 một đồng tiền. ||⑨ Một âm là vấn. Văn sức, như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).

Từ điển Trần Văn Chánh
文 - văn
① Chữ: 甲骨文 Chữ giáp cốt; ② Văn tự, ngôn ngữ, tiếng: 越南文 Việt văn, tiếng Việt, chữ Việt; ③ Bài văn, lời văn, văn chương, văn: 散文 Văn xuôi; ④ Văn ngôn: 文言 Thể văn ngôn (của Hán ngữ); 半文半白 Nửa văn ngôn nửa bạch thoại; ⑤ Lễ nghi, văn hoa bề ngoài, văn vẻ, màu mè: 繁文縟節 Nghi lễ phiền phức; 浮文 Văn hoa phù phiếm; 文石 Đá hoa; ⑥ Văn: 文化 Văn hoá; 文明 Văn minh; ⑦ Văn, trí thức: 文官武將 Quan văn tướng võ; ⑧ Dịu, yếu, yếu ớt: 文火 Lửa dịu; ⑨ Những hiện tượng thiên nhiên: 天文 Thiên văn; 地文 Địa văn; ⑩ Đồng tiền, đồng xu: 不値一文錢 Không đáng một đồng xu; ⑪ (văn) Pháp luật, điều khoản luật pháp: 文章 Luật pháp; 與趙禹共定諸律令,務在深文 Cùng với Triệu Vũ định ra các luật lệ, cốt sao cho các điều khoản được chặt chẽ rõ ràng (Sử kí); ⑫ (văn) Chế độ lễ nhạc thời cổ: 文王旣沒,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn (chế độ lễ nhạc) không ở nơi này sao? (Luận ngữ); ⑬ (văn) Vẽ hoa văn: 文身之俗蓋始此 Tục vẽ mình có lẽ bắt đầu từ đó; ⑭ Che giấu. 【文過飾非】văn quá sức phi [wénguò-shìfei] Tô điểm cho cái sai thành đúng, dùng ngôn từ đẹp đẽ để lấp liếm sai lầm, che đậy lỗi lầm; ⑮ (Thuộc về) quan văn (trái với quan võ), dân sự: 文臣 Quan văn; ⑯ [Wén] (Họ) Văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
文 - văn
Vẻ đẹp bề ngoài. Td: Văn hoa — Chữ nghĩa. Td: Văn tự — Lời nói hay đẹp. Td: Văn chương — Đồng tiền — Nhỏ nhắn thanh nhã. Đoạn trường tân thanh : » So dồn dây vũ dây văn « ( dây văn là dây đàn nhỏ, âm thanh cao ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Văn.


飲冰室文集 - ẩm băng thất văn tập || 陰文 - âm văn || 不成文 - bất thành văn || 碑文 - bi văn || 變文 - biến văn || 駢文 - biền văn || 評文 - bình văn || 拘文 - câu văn || 朱文 - chu văn || 贅文 - chuế văn || 拙庵文集 - chuyết am văn tập || 古文 - cổ văn || 公文 - công văn || 多文 - đa văn || 澹庵文集 - đạm am văn tập || 盜文 - đạo văn || 演文 - diễn văn || 牒文 - điệp văn || 遯庵文集 - độn am văn tập || 揚琳文集 - dương lâm văn tập || 蔗園詩文集 - giá viên thi văn tập || 漢文 - hán văn || 行文 - hành văn || 檄將士文 - hịch tướng sĩ văn || 換文 - hoán văn || 皇越文海 - hoàng việt văn hải || 皇越文選 - hoàng việt văn tuyển || 虛文 - hư văn || 課文 - khoá văn || 今文 - kim văn || 論文 - luận văn || 吳家文派 - ngô gia văn phái || 午峯文集 - ngọ phong văn tập || 卧遊巢詩文集 - ngoạ du sào thi văn tập || 原文 - nguyên văn || 人文 - nhân văn || 梵文 - phạn văn || 法文 - pháp văn || 片文 - phiến văn || 煩文 - phiền văn || 浮文 - phù văn || 方亭文集 - phương đình văn tập || 關嚴寺碑文 - quan nghiêm tự bi văn || 桂堂文集 - quế đường văn tập || 國文 - quốc văn || 册文 - sách văn || 疏文 - sớ văn || 崇文 - sùng văn || 作文 - tác văn || 散文 - tản văn || 奏文 - tấu văn || 祭文 - tế văn || 石農詩文集 - thạch nông thi văn tập || 天文 - thiên văn || 退食記文 - thoái thực kí văn || 錢文 - tiền văn || 嗣徳聖製詩文 - tự đức thánh chế thi văn || 斯文 - tư văn || 松軒文集 - tùng hiên văn tập || 文案 - văn án || 文憑 - văn bằng || 文址 - văn chỉ || 文章 - văn chương || 文壇 - văn đàn || 文階 - văn giai || 文鞋 - văn hài || 文豪 - văn hào || 文憲 - văn hiến || 文化 - văn hoá || 文學 - văn học || 文契 - văn khế || 文庫 - văn khố || 文科 - văn khoa || 文魁 - văn khôi || 文件 - văn kiện || 文郎 - văn lang || 文理 - văn lí || 文廟 - văn miếu || 文明 - văn minh || 文藝 - văn nghệ || 文雅 - văn nhã || 文人 - văn nhân || 文弱 - văn nhược || 文派 - văn phái || 文範 - văn phạm || 文法 - văn pháp || 文房 - văn phòng || 文官 - văn quan || 文策 - văn sách || 文士 - văn sĩ || 文飾 - văn sức || 文集 - văn tập || 文采 - văn thái || 文紳 - văn thân || 文身 - văn thân || 文聲 - văn thanh || 文體 - văn thể || 文詩 - văn thi || 文書 - văn thư || 文治 - văn trị || 文祠 - văn từ || 文詞 - văn từ || 文字 - văn tự || 文選 - văn tuyển || 文苑 - văn uyển || 韻文 - vận văn || 文物 - văn vật || 文武 - văn vũ || 綴文 - xuyết văn || 要文 - yếu văn ||